icon icon

[chitiet]

Thép Hình I150 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I150 Posco:

Thép hình I150 Posco là một loại thép hình I có kích thước tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn sản xuất của tập đoàn thép Posco - một tập đoàn sản xuất thép hàng đầu thế giới có trụ sở chính tại Hàn Quốc.

Thép hình I150 Posco được sản xuất từ quá trình cán nóng và có dạng hình chữ I. Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, đóng tàu, sản xuất các thiết bị và máy móc, v.v. Thép hình I150 Posco có kích thước tiêu chuẩn là 150mm x 75mm và độ dày từ 5mm đến 7mm.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I150 Posco:

  • Quy cách : I150 x 75 x 5 x 7 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 150 mm.
  • Độ dầy bụng: 5mm.
  • Chiều rộng cánh: 75mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 7mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 14kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 84kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 168kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I150 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I150 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I150 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I150 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I150 Posco có thể được sản xuất với nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu và nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dưới đây là một số mác thép thông dụng mà thép hình I150 Posco có thể được sản xuất:
  • SS400: Đây là loại thép cấu trúc carbon thấp phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thùng chứa, v.v. Đặc tính của SS400 là độ bền kéo và chịu va đập tốt.
  • SM490: Loại thép cấu trúc có độ bền cao, được sử dụng trong các ứng dụng cầu đường, nhà xưởng, giàn khoan, v.v. Đặc tính của SM490 là khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt.
  • SS540: Loại thép cấu trúc có độ bền kéo và chịu va đập cao, được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng công trình như cột, dầm, v.v.
  • SS590: Loại thép cấu trúc có độ bền cao, được sử dụng trong các ứng dụng cầu đường, nhà xưởng, giàn khoan, v.v. Đặc tính của SS590 là khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt.
Ngoài các mác thép trên, còn có nhiều loại mã thép khác được sử dụng cho thép hình I150 Posco, tùy thuộc vào yêu cầu và nhu cầu sử dụng của khách hàng.

6. Thành phần hóa học của thép hình I150 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I150 Posco sẽ phụ thuộc vào loại mác thép được sử dụng. Tuy nhiên, ở đây ta sẽ cung cấp một số thông tin chung về thành phần hóa học của thép hình I150 Posco:
  • Carbon (C): khoảng từ 0.17% đến 0.25%
  • Silicon (Si): khoảng từ 0.15% đến 0.35%
  • Mangan (Mn): khoảng từ 0.30% đến 1.50%
  • Phốt pho (P): tối đa 0.035%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.035%
  • Sắt (Fe): còn lại
Các thành phần trên có thể thay đổi tùy thuộc vào loại mác thép được sử dụng cho thép hình I150 Posco và các yêu cầu cụ thể của khách hàng.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I150 Posco?

Tính chất cơ lý của thép hình I150 Posco cũng sẽ phụ thuộc vào loại mác thép được sử dụng và các thông số kỹ thuật cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép hình I150 Posco có các tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền kéo: từ 400 MPa đến 540 MPa
  • Độ dãn dài: từ 18% đến 24%
  • Độ cứng Brinell: từ 131 HB đến 181 HB
  • Độ giãn nở nhiệt: từ 11.7 x 10^-6 /K đến 12.6 x 10^-6 /K
  • Modul đàn hồi (E-modul): khoảng từ 200 GPa đến 210 GPa
Các tính chất trên có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép, quy cách sản phẩm, quy trình sản xuất, và điều kiện môi trường sử dụng. Tuy nhiên, các tính chất này là những đặc tính chung của thép hình I150 Posco và có thể được sử dụng để đánh giá tính chất cơ lý của sản phẩm.

8. Ứng dụng thép hình I150 Posco?

Thép hình I150 Posco có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình I150 Posco:
  • Xây dựng kết cấu nhà cao tầng: thép hình I150 Posco thường được sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu nhà cao tầng như tòa nhà văn phòng, chung cư, khách sạn...
  • Cầu đường: thép hình I150 Posco được sử dụng trong việc xây dựng các cầu đường, sân bay, nhà ga...
  • Kho bãi và nhà xưởng: thép hình I150 Posco được sử dụng trong xây dựng các kho bãi và nhà xưởng do tính chất chịu lực tốt.
  • Năng lượng: thép hình I150 Posco cũng được sử dụng trong các công trình liên quan đến năng lượng như các trạm biến áp, nhà máy điện gió, điện mặt trời...
  • Các thiết bị cơ khí: thép hình I150 Posco có tính chất cơ lý tốt nên cũng được sử dụng trong sản xuất các thiết bị cơ khí, máy móc, bàn làm việc, giá kệ...
Ngoài các ứng dụng trên, thép hình I150 Posco còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như đóng tàu, sản xuất ô tô, thiết bị y tế...

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I198 POSCO
THÉP HÌNH I200 POSCO
THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I298 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I150 Posco:
  • Quy cách : I150 x 75 x 5 x 7 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 150 mm.
  • Độ dầy bụng: 5mm.
  • Chiều rộng cánh: 75mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 7mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 14kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 84kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 168kg.

[/mota]




[chitiet]

Thép Hình I198 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I198 Posco:

Thép Hình I198 Posco là một loại thép hình dạng chữ "I" có kích thước tiêu chuẩn là 198mm x 99mm, độ dày từ 4.5mm đến 7mm và được sản xuất bởi tập đoàn POSCO - một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu thế giới, có trụ sở tại Hàn Quốc.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cầu đường, cơ khí, đóng tàu, năng lượng tái tạo, và nhiều ứng dụng khác. Thép Hình I198 Posco có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, và được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng công nghiệp.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I198 Posco:

  • Quy cách : I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 198 mm.
  • Độ dầy bụng: 4.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 99mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 7mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 18.2kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 109,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 218,4kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I150 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I198 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

  • Thép hình I198 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I198 Posco có những loại mác thép nào?

Thép Hình I198 Posco có thể được sản xuất từ nhiều loại mác thép khác nhau, tuy nhiên, các mác thép phổ biến được sử dụng để sản xuất Thép Hình I198 Posco là SS400 và SM490A.
  • SS400: Là loại thép cacbon thấp, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, v.v. Thép SS400 có độ bền cao, tính đàn hồi tốt và khả năng chịu lực tốt.
  • SM490A: Là loại thép hợp kim thấp, được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng xây dựng và cầu đường. Thép SM490A có độ bền cao, tính đàn hồi tốt, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống mài mòn tốt.
Các loại mác thép khác cũng có thể được sử dụng để sản xuất Thép Hình I198 Posco tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm. Tuy nhiên, SS400 và SM490A là hai mác thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong sản xuất Thép Hình I198 Posco.

6. Thành phần hóa học của thép hình I198 Posco?

Thành phần hóa học của Thép Hình I198 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép được sử dụng để sản xuất sản phẩm. Tuy nhiên, để đưa ra một số giá trị thông thường, ta có thể tham khảo như sau:

Thành phần hóa học của thép hình I198 Posco mác thép SS400:
  • Carbon (C): 0.18%
  • Silicon (Si): 0.30%
  • Manganese (Mn): 1.4%
  • Phosphorus (P): 0.040%
  • Sulfur (S): 0.040%

Thành phần hóa học của thép hình I198 Posco mác thép SM490A:

  • Carbon (C): 0.20%
  • Silicon (Si): 0.55%
  • Manganese (Mn): 1.65%
  • Phosphorus (P): 0.035%
  • Sulfur (S): 0.035%
  • Nickel (Ni): 0.30%
  • Chromium (Cr): 0.20%
  • Molybdenum (Mo): 0.10%
Chú ý rằng, các giá trị trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và quy trình sản xuất. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, cần phải kiểm tra các giá trị thành phần hóa học để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I198 Posco?

Thép Hình I198 Posco có các tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền cao: Thép Hình I198 Posco có độ bền kéo cao, giúp nó chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay gãy.
  • Độ cứng cao: Thép Hình I198 Posco có độ cứng cao, giúp nó chịu được lực tác động mạnh mà không bị biến dạng.
  • Độ uốn cong tốt: Thép Hình I198 Posco có độ uốn cong tốt, giúp nó linh hoạt trong việc sử dụng và thi công.
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt: Thép Hình I198 Posco có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
  • Dễ dàng gia công: Thép Hình I198 Posco có tính chất dễ dàng gia công, giúp cho việc cắt, mài, đục, hàn, ép, uốn, v.v. trở nên dễ dàng hơn.
Tính đồng nhất và ổn định: Thép Hình I198 Posco có tính đồng nhất và ổn định, đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của sản phẩm.

Tóm lại, Thép Hình I198 Posco là loại thép có tính chất cơ lý tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cầu đường, cơ khí, đóng tàu, năng lượng tái tạo, và nhiều ứng dụng khác.

8. Ứng dụng thép hình I198 Posco?

Thép Hình I198 Posco là một loại sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng khác nhau như:
  • Xây dựng: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu đường, tòa nhà, nhà máy, nhà xưởng, v.v. Thép Hình I198 Posco được sử dụng để làm khung kết cấu, cột, dầm, móng, tấm che nắng, cửa sổ, v.v.
  • Cơ khí: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như máy móc, thiết bị, dụng cụ, v.v. Thép Hình I198 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, khung máy, vỏ máy, các kết cấu cơ khí, v.v.
  • Đóng tàu: Thép Hình I198 Posco được sử dụng để sản xuất các kết cấu đóng tàu như cột, dầm, khung, tấm che nắng, v.v.
  • Ô tô: Thép Hình I198 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô như khung xe, các kết cấu bảo vệ, các bộ phận truyền động, v.v.
  • Máy bay: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay như khung thân máy bay, cánh máy bay, v.v.
  • Năng lượng: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng như các cột, dầm, khung kết cấu của các dự án điện gió, điện mặt trời, v.v.
Tóm lại, Thép Hình I198 Posco là một sản phẩm thép đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến cơ khí, đóng tàu, ô tô, máy bay và năng lượng.

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I150 POSCO
THÉP HÌNH I200 POSCO
THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I298 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I198 Posco:
  • Quy cách : I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 198 mm.
  • Độ dầy bụng: 4.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 99mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 7mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 18.2kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 109,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 218,4kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I200 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I200 Posco:

Thép Hình I200 Posco là một loại thép hình được sản xuất bởi tập đoàn Posco - tập đoàn sản xuất thép lớn nhất của Hàn Quốc và là một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất trên thế giới. 
Thép Hình I200 Posco là loại thép có dạng hình chữ "I" với chiều cao của hình là 200mm. Được sản xuất từ các quy trình chế tạo thép hiện đại, thép Hình I200 Posco có tính chất cơ lý tốt và được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô, máy bay, năng lượng, v.v.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I200 Posco:

  • Quy cách : I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 200mm.
  • Độ dầy bụng: 5.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 100mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 8mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 21.3kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 127,8kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 255,6kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I200 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I200 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I200 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I200 Posco có những loại mác thép nào?

Thép Hình I200 Posco có nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Một số mác thép thông dụng được sử dụng cho Thép Hình I200 Posco bao gồm:
  • SS400: Đây là một loại thép cấu trúc thông dụng, có độ bền cao, dễ gia công và hàn được tốt. Thép SS400 thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô, v.v.
  • SM490: Đây là một loại thép cấu trúc có độ bền cao hơn so với SS400 và có khả năng chịu lực tốt hơn. Thép SM490 thường được sử dụng trong các kết cấu như cầu đường, cột cầu, tàu thuyền, v.v.
  • Q345B: Đây là một loại thép cấu trúc được sử dụng rộng rãi tại Trung Quốc và có tính chất cơ lý tốt. Thép Q345B thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô, v.v.
  • S355JR: Đây là một loại thép cấu trúc có độ bền cao và có tính chịu lực tốt. Thép S355JR thường được sử dụng trong các kết cấu như cầu đường, cột cầu, tàu thuyền, v.v.
Ngoài ra, còn có nhiều mác thép khác được sử dụng cho Thép Hình I200 Posco tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng và ứng dụng sản phẩm.

6. Thành phần hóa học của thép hình I200 Posco?

Thành phần hóa học của Thép Hình I200 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường, thành phần hóa học của Thép Hình I200 Posco bao gồm:
  • Carbon (C): 0.18 - 0.23%
  • Silicon (Si): 0.15 - 0.50%
  • Manganese (Mn): 1.20 - 1.60%
  • Phosphorus (P): 0.035% (tối đa)
  • Sulfur (S): 0.035% (tối đa)
Ngoài ra, các thành phần hóa học khác cũng có thể được thêm vào để cải thiện tính chất cơ lý và ứng dụng của thép, ví dụ như Crom (Cr), Niken (Ni), Vanadi (V), Molypden (Mo), v.v. Tuy nhiên, các giá trị này sẽ khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của sản phẩm.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I200 Posco?

Tính chất cơ lý của Thép Hình I200 Posco phụ thuộc vào loại mác thép và quy trình sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, các tính chất cơ lý của Thép Hình I200 Posco bao gồm:
  • Độ bền kéo (Tensile strength): từ 400 đến 540 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): từ 18 đến 28%
  • Độ cứng (Hardness): từ 121 đến 163 HB
Các tính chất cơ lý của Thép Hình I200 Posco được điều chỉnh thông qua quy trình sản xuất như kiểm soát quá trình nung nóng, xử lý nhiệt và tôi luyện để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm. Thép Hình I200 Posco thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, đóng tàu, ô tô, v.v. nhờ tính chất cơ lý và khả năng chịu lực tốt.

8. Ứng dụng thép hình I200 Posco?

Thép hình I200 Posco có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào tính chất cơ lý và tính năng của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình I200 Posco:
  • Xây dựng cầu, nhà xưởng, tòa nhà: Thép hình I200 Posco được sử dụng để tạo ra khung kết cấu chịu tải cho các công trình xây dựng lớn như cầu, nhà xưởng, tòa nhà.
  • Cơ khí chế tạo: Thép hình I200 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp.
  • Đóng tàu: Thép hình I200 Posco được sử dụng để tạo ra khung kết cấu chịu tải cho các tàu biển lớn như tàu chở dầu, tàu chở hàng, tàu du lịch.
  • Ô tô: Thép hình I200 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận của xe ô tô như khung xe, hệ thống treo, v.v.
  • Sản xuất thiết bị điện: Thép hình I200 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận của thiết bị điện như bộ biến áp, bộ chuyển đổi, v.v.
Với tính chất cơ lý tốt và tính năng đa dạng, thép hình I200 Posco đã trở thành vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I150 POSCO
THÉP HÌNH I198 POSCO
THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I298 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I200 Posco:
  • Quy cách : I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 200mm.
  • Độ dầy bụng: 5.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 100mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 8mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 21.3kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 127,8kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 255,6kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I248 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I248 Posco:

Thép hình I248 Posco là một loại thép hình có dạng chữ "I" với chiều cao của mặt cắt là 248mm. Posco là tên của một tập đoàn sản xuất thép lớn tại Hàn Quốc, nơi sản xuất và cung cấp các loại thép chất lượng cao cho thị trường toàn cầu. 
Thép hình I248 Posco là một trong số các sản phẩm thép hình của tập đoàn này, được sản xuất từ quy trình chế tạo thép hiện đại với các mác thép và thành phần hóa học khác nhau để đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn khác nhau của khách hàng và các ngành công nghiệp sử dụng.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I248 Posco:

  • Quy cách : I248 x 124 x 5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 248mm.
  • Độ dầy bụng: 5mm.
  • Chiều rộng cánh: 124mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 8mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 25.7kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 154,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 308,4kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I248 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.
Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I248 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I248 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I248 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I248 Posco có thể được sản xuất với nhiều loại mác thép khác nhau để đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn khác nhau của khách hàng và các ngành công nghiệp sử dụng. Một số loại mác thép phổ biến của thép hình I248 Posco bao gồm:
  • SS400: Là mác thép tiêu chuẩn của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu. Đây là loại thép cơ bản, có độ bền và độ cứng tương đối.
  • SM490A/B/C: Là loại thép cường độ cao, được sử dụng trong các kết cấu như cầu đường, tàu thuyền và các công trình xây dựng chịu lực.
  • S355JR/J0/J2/K2: Là mác thép tiêu chuẩn của Châu Âu, có độ bền và độ cứng cao. Thép hình I248 Posco với mác thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu cầu đường, tàu thuyền, đường ống dẫn dầu khí và các công trình xây dựng khác.
  • ASTM A36: Là mác thép tiêu chuẩn của Mỹ, có độ bền và độ cứng tương đối cao. Thép hình I248 Posco với mác thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu.
Các loại mác thép khác của thép hình I248 Posco cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng và các tiêu chuẩn khác nhau.

6. Thành phần hóa học của thép hình I248 Posco?

Thép hình I248 Posco là một loại thép hình chữ I được sản xuất bởi tập đoàn thép Posco tại Hàn Quốc. Thành phần hóa học của thép hình I248 Posco phụ thuộc vào loại mác thép và quy trình sản xuất cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép hình I248 Posco có chứa các thành phần chính sau đây:
  • Carbon (C): 0,18% đến 0,23%
  • Silicon (Si): 0,15% đến 0,50%
  • Manganese (Mn): 0,50% đến 1,20%
  • Phosphorus (P): tối đa 0,035%
  • Sulfur (S): tối đa 0,035%
Ngoài các thành phần trên, thép hình I248 Posco còn có thể chứa một số thành phần khác như chromium (Cr), nickel (Ni), molybdenum (Mo), vanadium (V) và các nguyên tố hợp kim khác. Tuy nhiên, các thành phần này có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm thép.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I248 Posco?

Tính chất cơ lý của thép hình I248 Posco phụ thuộc vào loại mác thép và quy trình sản xuất cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép hình I248 Posco có những tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền kéo: Từ 400 đến 540 MPa
  • Độ giãn dài: Từ 19% đến 26%
  • Độ cứng Brinell: Từ 131 đến 192 HB
  • Độ đàn hồi: Từ 190 đến 210 GPa
  • Khả năng chịu uốn tốt
Ngoài ra, các tính chất cơ lý của thép hình I248 Posco còn phụ thuộc vào điều kiện gia công và sử dụng của sản phẩm thép, như nhiệt độ, áp lực, môi trường sử dụng, v.v.

8. Ứng dụng thép hình I248 Posco?

Thép hình I248 Posco là một loại thép hình chữ I có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình I248 Posco:
  • Xây dựng công trình: Thép hình I248 Posco được sử dụng để xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, tầng hầm, khu chế xuất, khu công nghiệp, v.v. Thép hình I248 Posco có khả năng chịu lực cao, độ bền kéo tốt và khả năng chịu uốn tốt, giúp tăng độ an toàn và độ bền của các công trình xây dựng.
  • Sản xuất máy móc và thiết bị: Thép hình I248 Posco được sử dụng để sản xuất các máy móc và thiết bị trong các ngành công nghiệp như ô tô, đóng tàu, sản xuất dầu khí, điện, v.v. Thép hình I248 Posco có tính chất cơ lý tốt, độ bền kéo cao và độ cứng Brinell cao, giúp sản phẩm bền bỉ và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
  • Sản xuất kết cấu nhà thép tiền chế: Thép hình I248 Posco cũng được sử dụng trong sản xuất kết cấu nhà thép tiền chế. Các sản phẩm kết cấu nhà thép tiền chế được sản xuất từ thép hình I248 Posco có tính chất cơ lý tốt, độ bền kéo cao và khả năng chịu lực tốt, giúp tăng độ an toàn và độ bền của các công trình xây dựng.
  • Sản xuất dụng cụ nông nghiệp: Thép hình I248 Posco còn được sử dụng để sản xuất các dụng cụ nông nghiệp như máy cày, máy gặt, máy bắt mía, v.v. Các sản phẩm này được sản xuất từ thép hình I248 Posco có tính chất cơ lý tốt, độ bền kéo cao và độ giãn dài cao, giúp sản phẩm bền bỉ và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
XEM THÊM:

THÉP HÌNH I150 POSCO
THÉP HÌNH I198 POSCO
THÉP HÌNH I200 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I298 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I248 Posco:
  • Quy cách : I248 x 124 x 5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 248mm.
  • Độ dầy bụng: 5mm.
  • Chiều rộng cánh: 124mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 8mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 25.7kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 154,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 308,4kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I250 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I250 Posco:

Thép hình I250 Posco là loại thép hình dạng chữ I có kích thước của mặt cắt chữ I là 250mm x 125mm, dày từ 6mm đến 9mm và được sản xuất bởi tập đoàn thép Posco ở Hàn Quốc.

Thép hình I250 Posco được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí như làm cột, dầm, giàn không gian, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác. Ngoài ra, thép hình I250 Posco còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ, nội thất, và sản phẩm gia dụng.

Với các tính chất cơ lý ưu việt như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu va đập tốt, thép hình I250 Posco là vật liệu lý tưởng cho các công trình cần độ bền cao và an toàn. Ngoài ra, thép hình I250 Posco cũng có khả năng chịu mài mòn tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các bộ phận có tính chất chịu mài mòn cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I250 Posco:

  • Quy cách : I250 x 125 x 6 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 250mm.
  • Độ dầy bụng: 6mm.
  • Chiều rộng cánh: 125mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 9mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng lượng: 29.6/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 177,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 355,2kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I250 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I250 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I250 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
- Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
- Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
- Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
- Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
- Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I250 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I250 Posco có thể được sản xuất với nhiều loại mác thép khác nhau tùy vào mục đích sử dụng. Các loại mác thép phổ biến bao gồm SS400, SS490, SM490A và SM490B.

6. Thành phần hóa học của thép hình I250 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I250 Posco phụ thuộc vào loại mác thép cụ thể được sản xuất. Tuy nhiên, ở mức độ tổng quát, các thành phần hóa học chính của thép hình I250 Posco thông thường bao gồm:
  • Carbon (C): từ 0,14% đến 0,22%
  • Silicon (Si): từ 0,15% đến 0,50%
  • Mangan (Mn): từ 0,60% đến 1,50%
  • Phốtpho (P): tối đa 0,040%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0,040%
  • Crom (Cr): tối đa 0,30%
  • Niken (Ni): tối đa 0,30%
  • Đồng (Cu): tối đa 0,30%
Các thành phần hóa học này giúp cải thiện tính năng và tính chất của thép hình I250 Posco như độ bền, độ cứng và độ co giãn.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I250 Posco?

Tính chất cơ lý của thép hình I250 Posco phụ thuộc vào loại mác thép cụ thể được sản xuất. Tuy nhiên, ở mức độ tổng quát, thép hình I250 Posco có các tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền kéo (Tensile strength): từ 400 đến 510 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): từ 235 đến 355 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): từ 21% đến 24%
  • Độ cứng Brinell (Brinell hardness): từ 160 đến 190 HB
Những tính chất này cho thấy rằng thép hình I250 Posco có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu va đập tốt. Các tính chất này làm cho thép hình I250 Posco trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác.

8. Ứng dụng thép hình I250 Posco?

Thép hình I250 Posco là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp khác. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình I250 Posco:
  • Kết cấu nhà xưởng: Thép hình I250 Posco được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các kết cấu nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp khác. Thép hình I250 Posco có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu va đập tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng này.
  • Xây dựng cầu và đường cao tốc: Thép hình I250 Posco cũng được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các cầu và đường cao tốc. Với tính chất cơ lý vượt trội, thép hình I250 Posco giúp cầu và đường cao tốc có thể chịu được tải trọng cao và có tuổi thọ lâu dài.
  • Xây dựng nhà dân dụng: Ngoài các ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng, thép hình I250 Posco cũng được sử dụng để xây dựng các công trình nhà dân dụng như biệt thự, nhà phố, chung cư cao tầng,... Với tính chất cơ lý tốt, thép hình I250 Posco giúp cải thiện độ bền và khả năng chịu lực của công trình, tạo nên các công trình nhà dân dụng chắc chắn và an toàn.
  • Các ứng dụng trong cơ khí: Thép hình I250 Posco được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí như cầu trục, máy móc, thiết bị tàu thuyền, thiết bị công nghiệp... Thép hình I250 Posco có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giúp nó trở thành một vật liệu lý tưởng trong sản xuất các sản phẩm cơ khí.
XEM THÊM:

THÉP HÌNH I150 POSCO
THÉP HÌNH I198 POSCO
THÉP HÌNH I200 POSCO

[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I250 Posco:
  • Quy cách : I250 x 125 x 6 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 250mm.
  • Độ dầy bụng: 6mm.
  • Chiều rộng cánh: 125mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 9mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng lượng: 29.6/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 177,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 355,2kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I298 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I298 Posco:

Thép hình I298 Posco là loại thép hình dạng chữ I có kích thước tiêu chuẩn, được sản xuất bởi tập đoàn Posco - một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất của Hàn Quốc. Thép hình I298 Posco có độ dày, chiều cao và chiều rộng cụ thể để đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn khác nhau của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thép hình I298 Posco được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình cầu, tòa nhà cao tầng, nhà máy, các công trình dân dụng và công nghiệp khác. Với tính chất cơ lý ưu việt như độ bền cao, độ cứng và độ co giãn thấp, thép hình I298 Posco thường được sử dụng để chịu tải trọng trong các kết cấu xây dựng lớn. Ngoài ra, thép hình I298 Posco cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các thiết bị và máy móc công nghiệp, dụng cụ cầm tay và các sản phẩm khác yêu cầu tính chất cơ lý cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I298 Posco:

  • Quy cách : I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 298 mm.
  • Độ dầy bụng: 5.5 mm.
  • Chiều rộng cánh: 149 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 8 mm.
  • Chiều dài cây: 12m.
  • Trọng Lượng: 32 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 192kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 384kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I298 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I298 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I298 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I298 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I298 Posco có thể có nhiều loại mác thép khác nhau tùy vào yêu cầu sử dụng cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường thép hình I298 Posco được sản xuất với các mác thép thông dụng như SS400, SM490, SN490 và nhiều mác thép khác phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN, v.v.

6. Thành phần hóa học của thép hình I298 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I298 Posco có thể khác nhau tùy theo loại mác thép cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép hình I298 Posco sẽ có thành phần hóa học gồm các chất sau:
  • Carbon (C): khoảng từ 0,14% đến 0,23%
  • Silicon (Si): khoảng từ 0,15% đến 0,50%
  • Manganese (Mn): khoảng từ 0,60% đến 1,50%
  • Phosphorus (P): tối đa 0,040%
  • Sulfur (S): tối đa 0,040%
Ngoài ra, thép hình I298 Posco còn có thể có một số chất phụ gia khác để tăng cường tính chất cơ lý và chịu lực của sản phẩm.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I298 Posco?

Thép hình I298 Posco có các tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền kéo: Khoảng từ 540 đến 720 MPa
  • Độ giãn dài: Từ 15% đến 25%
  • Độ cứng Brinell: Khoảng 160 đến 210 HB
  • Độ dẻo dai: Từ 40 đến 60 J
  • Độ co giãn: Khoảng 0,24 đến 0,29%
Các tính chất cơ lý này phụ thuộc vào loại mác thép và các quy trình sản xuất của Posco. Thép hình I298 Posco được sản xuất với quy trình nhiệt luyện chính xác để đảm bảo tính đồng đều và chất lượng cao.

8. Ứng dụng thép hình I298 Posco?

Thép hình I298 Posco thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng công trình như cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền, kết cấu nhà cao tầng, dầm cầu, cột cầu, cột điện, cột trụ, giàn giáo, và các công trình dân dụng khác. 
Ngoài ra, thép hình I298 Posco còn được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác như sản xuất ô tô, máy móc, đồ gỗ, đồ gia dụng và các sản phẩm công nghiệp khác.

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO
THÉP HÌNH I346 POSCO
THÉP HÌNH I350 POSCO
THÉP HÌNH I396 POSCO

[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I298 Posco:
  • Quy cách : I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 298 mm.
  • Độ dầy bụng: 5.5 mm.
  • Chiều rộng cánh: 149 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 8 mm.
  • Chiều dài cây: 12m.
  • Trọng Lượng: 32 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 192kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 384kg.

[/mota]

0979 919 080