icon icon

[chitiet]

Thép Hình I300 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I300 Posco:

Thép hình I300 Posco là một loại thép hình có dạng chữ I, được sản xuất bởi tập đoàn Posco - một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Hàn Quốc. Thép hình I300 Posco có kích thước ngang là 150mm, chiều cao là 300mm và độ dày từ 6.5mm đến 9mm.

Thép hình I300 Posco có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, năng lượng gió, cầu đường, và các công trình công nghiệp khác.

Với các tính chất vượt trội như khả năng chịu tải trọng, bền và độ cứng cao, thép hình I300 Posco được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn và các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I300 Posco:

  • Quy cách : I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 300 mm.
  • Độ dầy bụng: 6.5 mm.
  • Chiều rộng cánh: 150 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 9 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 36.7 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 220,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 440,4kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I300 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I300 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I300 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I300 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I300 Posco có nhiều loại mác thép khác nhau, tuy nhiên chúng đều có đặc tính chung là có độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu lực tốt và độ cứng vững cao. Các loại mác thép chủ yếu được sử dụng cho thép hình I300 Posco bao gồm:
  • SS400: Mác thép thông dụng, có tính năng chịu lực và độ bền cao.
  • SM490A/B/C: Mác thép chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà cửa.
  • SS540: Mác thép có độ bền cao, độ đàn hồi tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu như cầu, tàu thuyền, cọc cừ.
  • S355J2G3: Mác thép chịu lực tốt, được sử dụng trong xây dựng các cấu kiện bền vững và đòi hỏi chịu lực cao.
  • S235JR: Mác thép có độ dẻo dai cao, khả năng chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, kết cấu nhà cửa, cầu đường.

6. Thành phần hóa học của thép hình I300 Posco?

Thép hình I300 Posco có thành phần hóa học chính như sau:
  • Carbon (C): 0.14%
  • Silicon (Si): 0.30%
  • Manganese (Mn): 1.20%
  • Phosphorus (P): 0.020%
  • Sulfur (S): 0.015%
  • Chromium (Cr): 0.30%
  • Nickel (Ni): 0.50%
  • Copper (Cu): 0.30%
Ngoài ra, các nguyên tố khác như đồng (Cu), nhôm (Al), vanadi (V) và niob (Nb) cũng có thể có mặt trong thành phần hóa học của thép hình I300 Posco tuy thuộc vào từng quy cách và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I300 Posco?

Thép hình I300 Posco có các tính chất cơ lý như sau:
  • Độ bền kéo trung bình là 300 MPa.
  • Độ dãn dài trung bình là 25%.
  • Độ cứng Brinell trung bình là 105 HB.
  • Độ giảm diện tích trung bình là 50%.
  • Thép hình I300 Posco có độ chịu tải và chịu lực tốt, đảm bảo tính an toàn cho các công trình xây dựng.
Các tính chất cơ lý của thép hình I300 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào quy trình sản xuất, xử lý nhiệt và các yếu tố khác, nhưng thông thường thì các tính chất này được đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.

8. Ứng dụng thép hình I300 Posco?

Thép hình I300 Posco có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp như:
  • Xây dựng nhà xưởng và công trình kết cấu thép như cầu đường, sân bay, nhà ga, nhà xưởng, trung tâm thương mại, nhà máy sản xuất và lò hơi.
  • Tạo thành khung xương cho các thiết bị năng lượng gió như cột, đầu nối và thanh trượt.
  • Sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận máy móc, thiết bị và đồ dùng gia dụng.
  • Dùng trong ngành đóng tàu để tạo khung kết cấu cho tàu thủy.
Với tính chất cơ lý tốt và độ bền cao, thép hình I300 Posco là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu độ chịu lực và độ bền cao.

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I346 POSCO
THÉP HÌNH I350 POSCO
THÉP HÌNH I396 POSCO

THÉP HÌNH I400 POSCO
[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I300 Posco:
  • Quy cách : I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 300 mm.
  • Độ dầy bụng: 6.5 mm.
  • Chiều rộng cánh: 150 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 9 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 36.7 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 220,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 440,4kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I346 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I346 Posco:

Thép Hình I346 Posco là một loại thép hình I có kích thước tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn của Hàn Quốc. Nó có kích thước thanh thép dạng chữ "I" cao 346mm x rộng 174mm, dày 6mm đến 9mm và được sản xuất bởi tập đoàn thép lớn của Hàn Quốc - Posco.

Thép hình I346 Posco có nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà máy, khu công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Đặc biệt, với đặc tính chịu lực, độ bền cao và khả năng chịu tải trọng tốt, thép hình I346 Posco thường được sử dụng trong các công trình cầu đường và kết cấu nhà xưởng lớn.

Ngoài ra, thép hình I346 Posco còn được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, xe cộ, máy móc, thiết bị điện tử, và nhiều sản phẩm khác có tính chất cơ khí và đòi hỏi tính chịu lực cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I346 Posco:

  • Quy cách : I346 x 174 x 6 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 346 mm.
  • Độ dầy bụng: 6 mm.
  • Chiều rộng cánh: 174 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 9 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 41.4 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 248,4kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 496,8kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I346 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I346 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I346 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I346 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I346 Posco có nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng. Một số loại mác thép thường được sử dụng cho thép hình I346 Posco bao gồm:
  •  SS400: Đây là loại thép phổ biến, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, tàu thuyền, các công trình cơ khí, đóng tàu, ô tô, máy móc, thiết bị điện, thiết bị điện tử,...
  • SM490A: Đây là loại thép chịu lực cao, được sử dụng cho các cấu kiện có yêu cầu về độ bền và chịu lực như cầu đường, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, thiết bị cơ khí, ô tô, máy móc, thiết bị điện tử,...
  • S355JR: Đây là loại thép có độ cứng vừa phải và khả năng chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cơ khí, ô tô, máy móc, thiết bị điện tử, tàu thuyền,...
Các loại mác thép khác nhau có thành phần hóa học và tính chất cơ lý khác nhau, do đó sẽ có những ứng dụng khác nhau tương ứng với từng loại thép.

6. Thành phần hóa học của thép hình I346 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I346 Posco bao gồm:
  • Carbon (C): từ 0.18% đến 0.23%
  • Silic (Si): từ 0.15% đến 0.35%
  • Mangan (Mn): từ 1.20% đến 1.50%
  • Photpho (P): tối đa 0.035%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.035%
  • Crom (Cr): tối đa 0.30%
  • Niken (Ni): tối đa 0.25%
  • Đồng (Cu): tối đa 0.20%
Ngoài ra, thép hình I346 Posco còn có các thành phần phụ gia như các nguyên tố vi lượng nhằm cải thiện tính chất cơ lý và độ bền của sản phẩm.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I346 Posco?

Thép hình I346 Posco có các tính chất cơ lý như sau:
  • Độ bền kéo (tensile strength): Từ 490 đến 620 MPa
  • Độ giãn dài (elongation): Từ 20 đến 27%
  • Độ cứng Brinell (Brinell hardness): Từ 143 đến 207 HB
  • Độ co giãn (elastic modulus): Từ 190 đến 210 GPa
  • Độ dẻo dai (yield strength): Từ 346 MPa
Tuy nhiên, các tính chất này có thể khác nhau tùy thuộc vào quy cách và mác thép cụ thể của từng sản phẩm.

8. Ứng dụng thép hình I346 Posco?

Thép hình I346 Posco có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như:
  • Xây dựng cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà cao tầng, tàu thủy, cơ khí, ...
  • Sản xuất các bộ phận máy móc, ống dẫn, khung xe, cửa và cổng chống cháy, ...
  • Tạo kết cấu trong các ứng dụng năng lượng tái tạo như các cột hỗ trợ trong các dự án điện gió hoặc điện mặt trời.
  • Sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất các sản phẩm gia dụng, sản phẩm điện tử, ... Với tính chất cơ lý vượt trội như độ cứng cao, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn, thép hình I346 Posco là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và độ bền cao.
XEM THÊM:

THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I298 POSCO
THÉP HÌNH I350 POSCO
THÉP HÌNH I396 POSCO

THÉP HÌNH I400 POSCO

[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I346 Posco:
  • Quy cách : I346 x 174 x 6 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 346 mm.
  • Độ dầy bụng: 6 mm.
  • Chiều rộng cánh: 174 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 9 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 41.4 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 248,4kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 496,8kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I350 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I350 Posco:

Thép hình I350 Posco là loại thép có hình dạng giống chữ "I" (hay còn gọi là thép hình I) được sản xuất bởi tập đoàn Posco - một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất tại Hàn Quốc. Thép hình I350 Posco có độ dày và kích thước khác nhau phù hợp với nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất máy móc, thiết bị.

Thép hình I350 Posco có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cọc tiếp địa, tháp truyền tần số, thiết bị gió, vận chuyển công nghiệp, tàu biển, thiết bị nặng và các ứng dụng công nghiệp khác. Do tính chất cơ lý tốt, thép hình I350 Posco có khả năng chịu tải tốt, chịu lực uốn, chịu động tác, chịu động chấn và chịu mài mòn tốt, nên được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính an toàn cao và độ bền cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I350 Posco:

  • Quy cách : I350 x 175 x 7 x 11 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 350 mm.
  • Độ dầy bụng: 7 mm.
  • Chiều rộng cánh: 175 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 11 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 49.6 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 297,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 595,2kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I350 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I350 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I350 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I350 Posco có những loại mác thép nào?

Thông thường, thép hình I350 Posco được sản xuất với các mác thép sau đây:
  • SS400: Đây là một trong những loại thép thông dụng nhất được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp. Thép SS400 có độ bền kéo trung bình, độ cứng và độ dẻo dai tương đối cao, dễ gia công và hàn nối.
  • SM490: Đây là loại thép cường độ cao được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu, kết cấu nhà xưởng, công trình biển và máy móc thiết bị công nghiệp. Thép SM490 có độ bền kéo và độ chịu va đập cao, độ bền mỏi uốn tốt và độ dẻo dai tốt.
  • SAPH440: Đây là loại thép dùng trong sản xuất các chi tiết xe hơi. Thép SAPH440 có độ bền kéo và độ giãn dài cao, độ cứng và độ dẻo dai tương đối cao, độ bền mỏi uốn tốt.
Các loại mác thép được sử dụng cho thép hình I350 Posco còn tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng.

6. Thành phần hóa học của thép hình I350 Posco?

Thép hình I350 Posco là thép carbon có thành phần hóa học như sau:
  • Carbon (C): 0.18%
  • Silicon (Si): 0.35%
  • Manganese (Mn): 1.50%
  • Phosphorus (P): 0.030%
  • Sulfur (S): 0.030%
  • Nickel (Ni): 0.30%
  • Chromium (Cr): 0.20%
  • Copper (Cu): 0.20%
Ngoài ra, theo tiêu chuẩn Posco, các nguyên tố khác như Nitrogen (N) và Aluminum (Al) cũng được giới hạn trong một phạm vi nhất định.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I350 Posco?

Thép hình I350 Posco có những tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền kéo cao: Thép hình I350 Posco có độ bền kéo cao, khoảng 350 MPa, giúp nó có khả năng chịu tải trọng lớn và đảm bảo tính an toàn cho các công trình xây dựng.
  • Độ uốn cong tốt: Thép hình I350 Posco có tính chất uốn cong tốt, độ uốn cong theo tiêu chuẩn là 13.7 độ. Điều này có nghĩa là nó có khả năng chịu tải trọng lớn trong điều kiện tải trọng nằm trong phạm vi đó.
  • Dễ dàng gia công và hàn: Thép hình I350 Posco có độ dẻo dai cao, điều này có nghĩa là nó dễ dàng để gia công và hàn. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng.
  • Tính đàn hồi tốt: Thép hình I350 Posco có tính đàn hồi tốt, giúp nó có thể đối phó với các tác động từ các tải trọng và chịu được các tác động va đập.
  • Độ bền mài mòn tốt: Thép hình I350 Posco có độ bền mài mòn tốt, cho phép nó được sử dụng trong môi trường có yêu cầu cao về khả năng chịu mài mòn như trong các ứng dụng nông nghiệp và thủy lợi.
Tuy nhiên, các tính chất cơ lý của thép hình I350 Posco có thể thay đổi tùy thuộc vào các thông số kỹ thuật cụ thể của từng sản phẩm.

8. Ứng dụng thép hình I350 Posco?

Thép hình I350 Posco được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
  • Cầu đường: Thép hình I350 Posco được sử dụng làm thành phần chính trong các cầu đường, như các bộ phận hình chữ I của cầu vượt đường cao tốc, cầu chữ Y, cầu dầm liên kết, cầu chữ U, cầu chữ V...
  • Kết cấu xây dựng: Thép hình I350 Posco được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, như các bộ phận hình chữ I của nhà kho, xưởng sản xuất, các tòa nhà cao tầng, nhà máy, hầm lò, khung mái che, nhà ga, sân vận động, tàu thuỷ, thiết bị cần cẩu, ...
  • Dụng cụ cơ khí: Thép hình I350 Posco được sử dụng để sản xuất các dụng cụ cơ khí, như các khung máy, các bộ phận chịu lực cho máy móc công nghiệp, cầu trục, dầm chịu tải, khung bảo vệ cho máy móc,...
  • Khuôn mẫu: Thép hình I350 Posco cũng được sử dụng để sản xuất các khuôn mẫu trong ngành công nghiệp gia công cơ khí, như khuôn dập, khuôn đúc, khuôn ép, khuôn cắt, khuôn uốn...
  • Các ứng dụng khác: Thép hình I350 Posco còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như trong sản xuất thiết bị điện, sản xuất ống thép, sản xuất dây cáp quang, ...
XEM THÊM:

THÉP HÌNH I250 POSCO[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I350 Posco:
  • Quy cách : I350 x 175 x 7 x 11 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 350 mm.
  • Độ dầy bụng: 7 mm.
  • Chiều rộng cánh: 175 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 11 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 49.6 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 297,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 595,2kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I396 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I396 Posco:

Thép hình I396 Posco là một loại thép hình có dạng chữ I có kích thước tiêu chuẩn 396mm x 199mm x 7mm (chiều cao x chiều rộng x độ dày), được sản xuất bởi tập đoàn Posco - một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, đặc biệt là trong lĩnh vực thép cán nguội.

Thép hình I396 Posco thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, kết cấu tàu thủy và các công trình công nghiệp.

Thép hình I396 Posco được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, bến cảng, các công trình giao thông và dân dụng khác. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất nồi áp suất, tàu thủy và các sản phẩm gia dụng khác. Thép hình I396 Posco được đánh giá cao về độ bền và độ cứng, có thể chịu được tải trọng lớn và giúp tăng tính ổn định của kết cấu.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I396 Posco:

  • Quy cách : I396 x 199 x 7 x 11 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 396 mm.
  • Độ dầy bụng: 7 mm.
  • Chiều rộng cánh: 199 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 11 mm.
  • Chiều dài cây: 12m.
  • Trọng Lượng: 56.6 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 339,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 679,2kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I396 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I396 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I396 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I396 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I396 Posco có các loại mác thép sau đây:
  • SS400: là loại thép có độ bền kéo và độ giãn dài tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu và sản xuất ô tô.
  • SM490A: là loại thép có độ bền cao, được sử dụng trong các ứng dụng cầu đường, xây dựng tàu biển và thiết bị công nghiệp.
  • SM490B: là loại thép tương tự như SM490A, tuy nhiên có độ bền cao hơn nhiều so với SM490A.
  • SM490C: là loại thép có độ bền cao và độ giãn dài tốt, được sử dụng trong các ứng dụng cầu đường, xây dựng tàu biển và thiết bị công nghiệp.
  • SS540: là loại thép có độ bền kéo và độ giãn dài tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chế tạo và xây dựng.
Chúng ta có thể thấy rằng, các loại mác thép của thép hình I396 Posco đa số được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và cơ khí chế tạo.

6. Thành phần hóa học của thép hình I396 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I396 Posco thông thường như sau:
  • Carbon (C): 0.18% đến 0.23%
  • Silic (Si): 0.15% đến 0.35%
  • Mangan (Mn): 1.20% đến 1.50%
  • Photpho (P): tối đa 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.040%
  • Crom (Cr): không vượt quá 0.25%
  • Niken (Ni): không vượt quá 0.30%
  • Đồng (Cu): không vượt quá 0.30%
  • Nhôm (Al): không vượt quá 0.020%
Các thành phần này đảm bảo tính chất cơ lý và tính chất hàn, gia công của thép hình I396 Posco.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I396 Posco?

Thép hình I396 Posco là thép cường độ cao và có tính chất cơ lý khá ưu việt. Cụ thể, các tính chất cơ lý của thép hình I396 Posco như sau:
  • Độ bền kéo: Từ 470 MPa đến 630 MPa
  • Độ giãn dài: Từ 19% đến 25%
  • Độ cứng Brinell: Từ 143 đến 167 HB
  • Độ co giãn dọc: Từ 0,20% đến 0,28%
  • Độ co giãn ngang: Từ 0,30% đến 0,38%
  • Độ dẻo dai: Từ 22 đến 30 J/cm2
Thép hình I396 Posco có độ bền cao và khả năng chống va đập tốt, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như cầu đường, tàu thuyền, kết cấu nhà xưởng, kết cấu công nghiệp và các công trình dân dụng khác.

8. Ứng dụng thép hình I396 Posco?

  • Thép hình I396 Posco có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô, đóng kết cấu nhà cao tầng, cầu đường, thiết bị điện, dân dụng, cơ khí chính xác, sản xuất container và nhiều ứng dụng khác. 
  • Thép hình I396 Posco được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, cột cầu, cột nhà xưởng, kết cấu tòa nhà, các khung xương, giàn không gian, cọc nhồi, đường ống dẫn dầu khí và nước, và các công trình xây dựng khác. Các ứng dụng của thép hình I396 Posco phụ thuộc vào tính chất cơ lý và độ bền của nó, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng có yêu cầu cao về độ chịu lực, độ bền và độ cứng.
XEM THÊM:


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Còn Hàng [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I396 Posco:
  • Quy cách : I396 x 199 x 7 x 11 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 396 mm.
  • Độ dầy bụng: 7 mm.
  • Chiều rộng cánh: 199 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 11 mm.
  • Chiều dài cây: 12m.
  • Trọng Lượng: 56.6 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 339,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 679,2kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I400 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I400 Posco:

Thép hình I400 Posco là một loại thép hình I với độ dày và khối lượng tương đối lớn, được sản xuất bởi Tập đoàn Posco tại Hàn Quốc. Thép hình I400 Posco có các đặc tính cơ lý và hóa học được kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo cho các ứng dụng yêu cầu tính đồng đều và độ bền cao.

Thép hình I400 Posco có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải và cơ khí chế tạo. Cụ thể, nó được sử dụng để chế tạo các kết cấu thép cho các tòa nhà, cầu đường, nhà xưởng và tàu thủy.

Thép hình I400 cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp và các công cụ cầm tay. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô và xe máy để chế tạo các bộ phận chi tiết của động cơ, khung xe và các bộ phận liên quan đến hệ thống treo.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I400 Posco:

  • Quy cách : I400 x 200 x 8 x 13 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 400 mm.
  • Độ dầy bụng: 8 mm.
  • Chiều rộng cánh: 200 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 13 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 66 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 396kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 792kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I400 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I400 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I400 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I400 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I400 Posco là một loại thép cacbon thấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Thép hình I400 Posco có các loại mác thép chính như sau:
  • SS400: là mác thép chung cho thép hình I400 Posco, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa và độ dãn dài tối thiểu 245%.
  • SM490A: là mác thép có độ bền kéo tối thiểu 490 MPa, độ dãn dài tối thiểu 22% và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo và độ dẻo dai cao hơn so với SS400.
  • SM490B: là mác thép có độ bền kéo tối thiểu 490 MPa, độ dãn dài tối thiểu 17% và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo và độ dẻo dai cao hơn so với SM490A.
  • SM490C: là mác thép có độ bền kéo tối thiểu 490 MPa, độ dãn dài tối thiểu 15% và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo và độ dẻo dai cao hơn so với SM490B.

6. Thành phần hóa học của thép hình I400 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I400 Posco tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và có thể khác nhau giữa các nước và nhà sản xuất khác nhau. Tuy nhiên, một số thành phần chính của thép hình I400 Posco có thể bao gồm:
  • Carbon (C): 0.14-0.22%
  • Silicon (Si): 0.15-0.35%
  • Manganese (Mn): 0.60-1.20%
  • Phosphorus (P): 0.035% max
  • Sulfur (S): 0.035% max
Ngoài ra, có thể có thêm một số thành phần khác như sulfur (S), chromium (Cr), nickel (Ni), vanadium (V), titanium (Ti) tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và mục đích sử dụng của thép.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I400 Posco?

Thông tin về tính chất cơ lý của thép hình I400 Posco cũng tương tự như các loại thép hình khác của Posco. Theo tiêu chuẩn của Posco, các thông số cơ lý của thép hình I400 có thể được tham khảo như sau:
  • Độ bền kéo: 400 MPa
  • Giới hạn chảy: 235 MPa
  • Độ giãn dài sau khi gãy: 23%
  • Độ cứng Brinell: 131 HB
Tuy nhiên, các thông số này có thể khác nhau tùy thuộc vào quy cách và mác thép cụ thể của sản phẩm.

8. Ứng dụng thép hình I400 Posco?

Thép hình I400 Posco được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Một số ứng dụng chính của thép hình I400 Posco bao gồm:
  • Xây dựng cầu, tòa nhà: Thép hình I400 Posco được sử dụng trong cấu trúc khung của các công trình xây dựng lớn như cầu, tòa nhà, nhà xưởng với mục đích tăng độ chịu lực, độ bền và độ cứng.
  • Chế tạo máy móc: Thép hình I400 Posco được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, thiết bị công nghiệp như băng tải, dàn giáo, khung kẹp, cầu trục,..
  • Sản xuất tàu thuyền: Thép hình I400 Posco được sử dụng để chế tạo các phần cấu trúc của tàu thuyền như bồn chứa, giàn khoan,..
  • Sản xuất ô tô: Thép hình I400 Posco được sử dụng để chế tạo các bộ phận của ô tô như khung xe, cánh cửa, cần số,..
Sản xuất các thiết bị dân dụng: Thép hình I400 Posco được sử dụng để sản xuất các thiết bị gia dụng, thiết bị điện, thiết bị thông tin và truyền thông,..

XEM THÊM:


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I400 Posco:
  • Quy cách : I400 x 200 x 8 x 13 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 400 mm.
  • Độ dầy bụng: 8 mm.
  • Chiều rộng cánh: 200 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 13 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 66 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 396kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 792kg.

[/mota]

[chitiet]

Thép Hình I446 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I446 Posco:

Thép Hình I446 Posco là một loại thép hình chữ I có độ bền kéo cao, được sản xuất bởi tập đoàn POSCO, một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới. Thép hình I446 Posco có kích thước cao 446mm x rộng 199mm, dày từ 8mm đến 12mm, chiều dài từ 6m đến 12m và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Thép hình I446 Posco có ứng dụng rộng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, tàu thuyền, cơ khí chế tạo máy móc, vật liệu xây dựng, kết cấu nhà thép tiền chế, cột cờ, ốp tường, giàn không gian, kết cấu tòa nhà và các ứng dụng khác. Với đặc tính chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, thép hình I446 Posco thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như công trình xây dựng tại vùng ven biển hoặc những nơi có độ ẩm cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I446 Posco:

  • Quy cách : I446 x 199 x 8 x 12 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 446 mm.
  • Độ dầy bụng: 8 mm.
  • Chiều rộng cánh: 199 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 12 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 66.2 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 397,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 794,4.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I446 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I446 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I446 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I446 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I446 Posco có một số loại mác thép khác nhau như sau:
  • SS400: Thép hình không hợp kim, thường được sử dụng cho các công trình xây dựng.
  • SM490A: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
  • SM490B: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
  • SS540: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu công trình, cầu đường và các sản phẩm kỹ thuật cao.
  • SN490B: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
  • SN490C: Thép hình chịu lực cao, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng và cầu đường.
  • SS400-SM400A: Thép hình chịu lực thấp đến trung bình, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như kết cấu nhà xưởng, hầm, cầu đường và các sản phẩm kỹ thuật cao.
Mỗi loại mác thép sẽ có tính chất cơ lý và ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học và quy cách của từng loại.

6. Thành phần hóa học của thép hình I446 Posco?

Thép hình I446 Posco là thép cacbon hợp kim thấp có thành phần hóa học như sau:
  • C: 0.08% max
  • Si: 0.5% max
  • Mn: 1.5% max
  • P: 0.03% max
  • S: 0.03% max
  • Cr: 1.0-1.5%
  • Ni: 0.4-0.6%
  • Mo: 0.15-0.3%
  • Cu: 0.25% max
Ngoài ra, thép hình I446 Posco còn có thể có các nguyên tố khác như V (0.1% max), Ti (0.03% max), Nb (0.05% max) tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I446 Posco?

Thép hình I446 Posco là thép cường độ cao, có độ bền kéo, giãn dài và độ cứng tương đối cao. Các tính chất cơ lý của thép hình I446 Posco có thể được liệt kê như sau:
  • Độ bền kéo: khoảng từ 700 MPa đến 800 MPa
  • Độ giãn dài: từ 16% đến 20%
  • Độ cứng Brinell: khoảng từ 200 đến 250 HB
  • Độ co giãn: tốt
  • Độ dẻo dai: tốt
Tính chất cơ lý của thép hình I446 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý nhiệt của thép.

8. Ứng dụng thép hình I446 Posco?

Thép hình I446 Posco được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chủ yếu là trong ngành xây dựng và cơ khí. Với đặc tính chịu lực tốt, thép hình I446 Posco được sử dụng để chế tạo các kết cấu thép trong các công trình xây dựng như cầu, tòa nhà, nhà xưởng và các công trình công nghiệp. Ngoài ra, thép hình I446 Posco cũng được sử dụng trong các thiết bị cơ khí, máy móc, thiết bị đường sắt, ống dẫn, thiết bị năng lượng và nhiều ứng dụng khác.

[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ
 [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I446 Posco:
  • Quy cách : I446 x 199 x 8 x 12 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 446 mm.
  • Độ dầy bụng: 8 mm.
  • Chiều rộng cánh: 199 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 12 mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m.
  • Trọng Lượng: 66.2 kg/m
  • Trọng lượng cây 6m: 397,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 794,4.

[/mota]





0977 303 449