icon icon

[chitiet]

Thép Hình H100 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình H100 Posco?

Thép Hình H100 Posco là loại thép hình chữ H có kích thước chiều cao của mặt cắt ngang là 100mm, được sản xuất bởi tập đoàn thép Posco - một trong những tập đoàn thép lớn nhất tại Hàn Quốc và trên thế giới.
Thép Hình H100 Posco được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao và thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo độ bền và chất lượng của sản phẩm. Thép Hình H100 Posco thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, tàu thuyền, cơ khí, cấu trúc máy móc và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

2. Thông số kỹ thuật thép hình H100 Posco:

  • Quy cách: H100 x 100 x 6 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 100 mm.
  • Độ dầy bụng: 6mm.
  • Chiều rộng cánh: 100mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 8mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 17,2kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 103,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 206,4kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình H100 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:


Ký hiệu PY:

4. Thép hình H100 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình H100 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình H100 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình H100 Posco có nhiều loại mác thép khác nhau, phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Dưới đây là một số mác thép phổ biến của thép hình H100 Posco:
  • SS400: Đây là loại thép hình phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, kết cấu máy móc, tàu thuyền và các ứng dụng khác. Đặc tính chính của SS400 là độ bền và độ dẻo dai tốt, khả năng chịu tải cao, dễ gia công và hàn.
  • SM490A/B/C: Đây là loại thép hình chịu lực cao, được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu máy móc, cầu đường và các công trình xây dựng lớn. Đặc tính chính của SM490A/B/C là độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu tải và chịu mài mòn tốt.
  • SS540: Đây là loại thép hình chịu lực cao, được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu máy móc, cầu đường và các công trình xây dựng lớn. Đặc tính chính của SS540 là độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu tải và chịu mài mòn tốt, độ dẻo dai và độ giãn dài cao. 
Các loại mác thép khác như SS330, SS490, SS600, SM400A/B/C, SM570, vv. cũng được sử dụng cho thép hình H100 Posco tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

6. Thành phần hóa học của thép hình H100 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình H100 Posco phụ thuộc vào loại mác thép cụ thể và có thể khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Tuy nhiên, đối với một số mác thép thông dụng của thép hình H100 Posco, thành phần hóa học có thể được mô tả như sau:

Mác thép SS400: 

  • Carbon (C): 0.18%
  • Silicon (Si): 0.05%
  • Manganese (Mn): 0.5%
  • Phosphorus (P): 0.03%
  • Sulfur (S): 0.03%

Mác thép SM490A/B/C: 

  • Carbon (C): 0.20%
  • Silicon (Si): 0.55%
  • Manganese (Mn): 1.60%
  • Phosphorus (P): 0.03%
  • Sulfur (S): 0.03%

Mác thép SS540: 

  • Carbon (C): 0.30%
  • Silicon (Si): 0.50%
  • Manganese (Mn): 1.60%
  • Phosphorus (P): 0.03%
  • Sulfur (S): 0.03%
Lưu ý rằng đây chỉ là một số thông số tham khảo và có thể khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng và loại mác thép cụ thể.

7. Tính chất cơ lý của thép hình H100 Posco?

Thép hình H100 Posco có các tính chất cơ lý chung sau:
  • Độ bền kéo cao: Thép hình H100 Posco có độ bền kéo cao, giúp chịu lực tốt và không bị biến dạng hay gãy khi chịu tải trọng lớn.
  • Độ dẻo dai tốt: Thép hình H100 Posco có độ dẻo dai cao, cho phép linh hoạt trong quá trình gia công và đảm bảo tính an toàn khi sử dụng.
  • Khả năng chịu uốn tốt: Thép hình H100 Posco có khả năng chịu uốn tốt, giúp dễ dàng cắt và uốn thành các hình dạng khác nhau cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Khả năng chịu va đập tốt: Thép hình H100 Posco có khả năng chịu va đập tốt, giúp giảm thiểu sự hư hỏng và gia tăng độ bền của các kết cấu được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ gia công và hàn: Thép hình H100 Posco có tính chất dễ gia công và hàn, giúp đơn giản hóa quá trình sản xuất và lắp đặt các kết cấu.Tuy nhiên, các tính chất cơ lý cụ thể của thép hình H100 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép cụ thể và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.


8. Ứng dụng thép hình H100 Posco?

Thép hình H100 Posco là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như sau:
  • Kết cấu nhà xưởng và nhà tiền chế: Thép hình H100 Posco được sử dụng làm kết cấu chính trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế với tính năng dễ lắp ráp, nhanh gọn và giảm chi phí xây dựng.
  • Kết cấu cầu đường và cầu dân sinh: Thép hình H100 Posco được sử dụng trong kết cấu cầu đường và cầu dân sinh với khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao và khả năng chịu được các tác động môi trường bên ngoài.
  • Kết cấu dân dụng: Thép hình H100 Posco được sử dụng trong kết cấu các công trình dân dụng như tầng hầm, tầng trệt, tầng lầu với tính năng chịu lực tốt, linh hoạt trong thiết kế và giảm chi phí xây dựng.
  • Kết cấu trong ngành công nghiệp: Thép hình H100 Posco được sử dụng trong ngành công nghiệp để sản xuất các thiết bị, kết cấu máy móc, nhà xưởng, khuôn mẫu, các kết cấu tòa nhà và cầu cống, vv.
  • Sản xuất khuôn mẫu: Thép hình H100 Posco được sử dụng để sản xuất các sản phẩm khác với nhu cầu sử dụng thép hình như định hình khuôn mẫu và phụ kiện cho kết cấu thép. Đó là một vài ứng dụng chính của thép hình H100 Posco, tùy thuộc vào các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khách hàng, nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
XEM THÊM:
THÉP HÌNH H125 POSCO

[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình H100 Posco:
  • Quy cách : H100 x 100 x 6 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 100 mm.
  • Độ dầy bụng: 6mm.
  • Chiều rộng cánh: 100mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 8mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 17,2kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 103,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 206,4kg.


[/mota]

0979 919 080