icon icon

[chitiet]

Thép Hình H194 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình H194 Posco:

  • Thép hình H194 Posco là một loại thép hình chữ H có kích thước tiêu chuẩn đường kính ngoài cao 194mm, rộng 150mm, độ dày cánh là 9mm và độ dày bụng là 6mm. Đây là sản phẩm của tập đoàn Posco - một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất thế giới.
  • Thép hình H194 Posco được sản xuất từ quá trình nung nóng, bằng cách đưa thép qua lò nung và nung nóng ở nhiệt độ cao, sau đó được hình thành thành hình chữ H thông qua quá trình cán lạnh hoặc cán nóng. Theo đó, thép hình H194 Posco có độ cứng và độ bền cao, đồng thời có khả năng chịu lực tốt.
  • Thép hình H194 Posco có các loại mác thép khác nhau như SS400, SM490, SM520, SM570, SPHC, SPHD, SPHE, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SB410, SB450, SB480 và các loại thép khác tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng.

2. Thông số kỹ thuật thép hình H194 Posco:

  • Quy cách : H194 x 150 x 6 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 194 mm.
  • Độ dầy bụng: 6mm.
  • Chiều rộng cánh: 150mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 9mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 30.6kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 183,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 367,2kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình H194 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình H194 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình H194 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

6. Thép hình H194 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình H194 Posco có nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng. Các loại mác thép thông dụng của thép hình H194 Posco bao gồm:
  • SS400: là mác thép phổ biến nhất được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kết cấu dân dụng và công nghiệp, có độ bền kéo trung bình và độ dẻo dai cao.
  • SM490: là mác thép có độ bền kéo cao, độ giãn dài tốt, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực tốt như cầu, nhà xưởng, tàu thuyền,..
  • Q345B: là mác thép chịu lực cao được sử dụng phổ biến tại Trung Quốc, có tính năng chống va đập, chịu mài mòn và ăn mòn tốt, được sử dụng trong ngành xây dựng, đóng tàu, sản xuất máy móc,..
  • A572 Gr.50: là mác thép chịu lực cao, độ bền kéo và giãn dài tốt, có khả năng chịu được tải trọng nặng, được sử dụng trong các ứng dụng công trình xây dựng như cầu đường, tàu biển,..
  • S355J2: là mác thép chịu lực cao, độ bền kéo và giãn dài tốt, được sử dụng trong ngành sản xuất máy móc, sản xuất đồ gá, công trình xây dựng,..

7. Thành phần hóa học của thép hình H194 Posco?

Thép hình H194 Posco là thép cường độ cao, có thành phần hóa học bao gồm các phần chính như sau:
  • Carbon (C): 0.18 - 0.23%
  • Silic (Si): 0.15 - 0.35%
  • Mangan (Mn): 1.20 - 1.50%
  • Photpho (P): tối đa 0.030%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.030%
  • Crom (Cr): 0.50% (tối đa)
  • Niken (Ni): 0.50% (tối đa)
  • Đồng (Cu): 0.50% (tối đa)
  • Nhôm (Al): 0.050% (tối đa)
  • Cacbon vụn (Sb): 0.003% (tối đa)
  • Chì (Pb): 0.003% (tối đa)
Tuy nhiên, thành phần hóa học của thép hình H194 Posco có thể khác nhau tùy vào các yêu cầu kỹ thuật của từng đơn hàng sản xuất.

8. Tính chất cơ lý của thép hình H194 Posco?

Thép hình H194 Posco có các tính chất cơ lý chính sau:
  • Độ bền kéo: Từ 490 MPa đến 650 MPa (tuỳ thuộc vào loại mác thép và yêu cầu kỹ thuật của đơn hàng sản xuất).
  • Độ giãn dài: Từ 15% đến 23% (tuỳ thuộc vào loại mác thép và yêu cầu kỹ thuật của đơn hàng sản xuất).
  • Độ cứng Brinell: Từ 130 đến 190 HB.
  • Độ dẻo dai: Tốt, giúp thép chịu được các tải trọng lớn và chống lại các va đập.
  • Tính chất hàn: Thép hình H194 Posco có tính chất hàn tốt, có thể hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau như hàn MIG/MAG, hàn que, hàn Tig...
Các tính chất cơ lý của thép hình H194 Posco thường được điều chỉnh tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng đơn hàng sản xuất.

9. Ứng dụng thép hình H194 Posco?

Thép hình H194 Posco được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
  • Xây dựng: Thép hình H194 Posco được sử dụng để xây dựng các cột, dầm, khung kết cấu và cầu.
  • Năng lượng: Thép hình H194 Posco được sử dụng trong việc sản xuất các cột, trụ và khung kết cấu cho các dự án năng lượng như nhà máy điện gió và trạm điện mặt trời.
  • Đóng tàu: Thép hình H194 Posco được sử dụng để sản xuất các kết cấu tàu, bao gồm các khung kết cấu, cột và dầm chịu tải.
  • Cơ khí: Thép hình H194 Posco cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, như các khung máy, cấu trúc trụ, các bộ phận tải trọng và kết cấu của các thiết bị công nghiệp.
  • Xe cơ giới: Thép hình H194 Posco được sử dụng để sản xuất các khung kết cấu cho các loại xe cơ giới, bao gồm các xe tải, xe buýt và các loại xe công trình.
XEM THÊM:
THÉP HÌNH H100 POSCO
THÉP HÌNH H125 POSCO
[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]

Thông số kỹ thuật thép hình H194 Posco:
  • Quy cách : H194 x 150 x 6 x 9 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 194 mm.
  • Độ dầy bụng: 6mm.
  • Chiều rộng cánh: 150mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 9mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 30.6kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 183,6kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 367,2kg.

[/mota]

0979 919 080