icon icon

[chitiet]

Thép Hình H300 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình H300 Posco:

Thép Hình H300 Posco là một loại thép hình chữ H có kích thước chiều cao là 300 mm x chiều rộng 300mm. Thép Hình H300 Posco được sản xuất bởi tập đoàn Posco, một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu thế giới, có trụ sở chính đặt tại Hàn Quốc.

Thép Hình H300 Posco có các đặc tính cơ lý và cơ học tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và cơ khí, như trong việc xây dựng cầu, nhà xưởng, hầm mỏ, tàu thuyền, máy móc, thiết bị vận chuyển, cột điện, trụ cầu thang, đường ống dẫn dầu khí, và nhiều ứng dụng khác.

2. Thông số kỹ thuật thép hình H300 Posco:

  • Quy cách : H300 x 300 x 10 x 15 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 300 mm.
  • Độ dầy bụng: 10mm.
  • Chiều rộng cánh: 300mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 15mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 94kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 564kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 1.128kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình H300 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình H300 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình H300 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)


5. Thép hình H300 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình H300 của Posco có thể được sản xuất từ nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, một số mác thép phổ biến thường được sử dụng để sản xuất thép hình H300 bao gồm SS400, SS490, SS540, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB.

6. Thành phần hóa học của thép hình H300 Posco?

Thép hình H300 Posco có thành phần hóa học như sau:
  • Carbon (C): 0.18% max
  • Silicon (Si): 0.5% max
  • Manganese (Mn): 1.5% max
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.04% max
  • Chromium (Cr): 0.35% max
  • Nickel (Ni): 0.25% max
  • Copper (Cu): 0.25% max
Ngoài ra, thép hình H300 Posco còn có các nguyên tố khác như Nitơ (N), Vanadi (V), Niobi (Nb) và Molypden (Mo) có tỷ lệ thấp.

7. Tính chất cơ lý của thép hình H300 Posco?

Thép hình H300 Posco có các tính chất cơ lý sau đây:
  • Độ bền kéo (tension strength): khoảng từ 540 đến 690 MPa.
  • Độ giãn dài (elongation): khoảng từ 14 đến 20%.
  • Độ cứng (hardness): từ 156 đến 187 Brinell.
Những tính chất này phụ thuộc vào các yếu tố như thành phần hóa học, quá trình sản xuất, và các xử lý nhiệt và cơ khí của sản phẩm.

8. Ứng dụng thép hình H300 Posco?

Thép hình H300 Posco được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các công trình có yêu cầu về khả năng chịu tải cao. Các ứng dụng chính của thép hình H300 Posco bao gồm:
  • Cột xây dựng: Thép hình H300 Posco được sử dụng để làm cột trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, trung tâm thương mại, nhà máy, cầu, bến cảng và các công trình công nghiệp khác.
  • Kết cấu mái: Thép hình H300 Posco được sử dụng để làm kết cấu mái trong các công trình xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, nhà kho và các công trình khác.
  • Khung kết cấu: Thép hình H300 Posco được sử dụng để làm khung kết cấu trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà máy, trung tâm thương mại và các công trình công nghiệp khác.
  • Đường ống: Thép hình H300 Posco được sử dụng để làm đường ống trong các công trình dẫn dầu, khí, nước, xăng dầu và các chất lỏng khác.
  • Bậc thang: Thép hình H300 Posco được sử dụng để làm bậc thang trong các công trình xây dựng như nhà ở, trung tâm thương mại và các công trình công nghiệp khác.
[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ
 [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình H300 Posco:
  • Quy cách : H300 x 300 x 10 x 15 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 300 mm.
  • Độ dầy bụng: 10mm.
  • Chiều rộng cánh: 300mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 15mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 94kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 564kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 1.128kg.

[/mota]

0977 303 449