icon icon

[chitiet]

Thép Hình I198 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I198 Posco:

Thép Hình I198 Posco là một loại thép hình dạng chữ "I" có kích thước tiêu chuẩn là 198mm x 99mm, độ dày từ 4.5mm đến 7mm và được sản xuất bởi tập đoàn POSCO - một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu thế giới, có trụ sở tại Hàn Quốc.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cầu đường, cơ khí, đóng tàu, năng lượng tái tạo, và nhiều ứng dụng khác. Thép Hình I198 Posco có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, và được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng công nghiệp.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I198 Posco:

  • Quy cách : I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 198 mm.
  • Độ dầy bụng: 4.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 99mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 7mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 18.2kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 109,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 218,4kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I150 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I198 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

  • Thép hình I198 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I198 Posco có những loại mác thép nào?

Thép Hình I198 Posco có thể được sản xuất từ nhiều loại mác thép khác nhau, tuy nhiên, các mác thép phổ biến được sử dụng để sản xuất Thép Hình I198 Posco là SS400 và SM490A.
  • SS400: Là loại thép cacbon thấp, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, v.v. Thép SS400 có độ bền cao, tính đàn hồi tốt và khả năng chịu lực tốt.
  • SM490A: Là loại thép hợp kim thấp, được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng xây dựng và cầu đường. Thép SM490A có độ bền cao, tính đàn hồi tốt, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống mài mòn tốt.
Các loại mác thép khác cũng có thể được sử dụng để sản xuất Thép Hình I198 Posco tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm. Tuy nhiên, SS400 và SM490A là hai mác thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong sản xuất Thép Hình I198 Posco.

6. Thành phần hóa học của thép hình I198 Posco?

Thành phần hóa học của Thép Hình I198 Posco có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép được sử dụng để sản xuất sản phẩm. Tuy nhiên, để đưa ra một số giá trị thông thường, ta có thể tham khảo như sau:

Thành phần hóa học của thép hình I198 Posco mác thép SS400:
  • Carbon (C): 0.18%
  • Silicon (Si): 0.30%
  • Manganese (Mn): 1.4%
  • Phosphorus (P): 0.040%
  • Sulfur (S): 0.040%

Thành phần hóa học của thép hình I198 Posco mác thép SM490A:

  • Carbon (C): 0.20%
  • Silicon (Si): 0.55%
  • Manganese (Mn): 1.65%
  • Phosphorus (P): 0.035%
  • Sulfur (S): 0.035%
  • Nickel (Ni): 0.30%
  • Chromium (Cr): 0.20%
  • Molybdenum (Mo): 0.10%
Chú ý rằng, các giá trị trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và quy trình sản xuất. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, cần phải kiểm tra các giá trị thành phần hóa học để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I198 Posco?

Thép Hình I198 Posco có các tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền cao: Thép Hình I198 Posco có độ bền kéo cao, giúp nó chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay gãy.
  • Độ cứng cao: Thép Hình I198 Posco có độ cứng cao, giúp nó chịu được lực tác động mạnh mà không bị biến dạng.
  • Độ uốn cong tốt: Thép Hình I198 Posco có độ uốn cong tốt, giúp nó linh hoạt trong việc sử dụng và thi công.
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt: Thép Hình I198 Posco có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
  • Dễ dàng gia công: Thép Hình I198 Posco có tính chất dễ dàng gia công, giúp cho việc cắt, mài, đục, hàn, ép, uốn, v.v. trở nên dễ dàng hơn.
Tính đồng nhất và ổn định: Thép Hình I198 Posco có tính đồng nhất và ổn định, đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của sản phẩm.

Tóm lại, Thép Hình I198 Posco là loại thép có tính chất cơ lý tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cầu đường, cơ khí, đóng tàu, năng lượng tái tạo, và nhiều ứng dụng khác.

8. Ứng dụng thép hình I198 Posco?

Thép Hình I198 Posco là một loại sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng khác nhau như:
  • Xây dựng: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu đường, tòa nhà, nhà máy, nhà xưởng, v.v. Thép Hình I198 Posco được sử dụng để làm khung kết cấu, cột, dầm, móng, tấm che nắng, cửa sổ, v.v.
  • Cơ khí: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như máy móc, thiết bị, dụng cụ, v.v. Thép Hình I198 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, khung máy, vỏ máy, các kết cấu cơ khí, v.v.
  • Đóng tàu: Thép Hình I198 Posco được sử dụng để sản xuất các kết cấu đóng tàu như cột, dầm, khung, tấm che nắng, v.v.
  • Ô tô: Thép Hình I198 Posco được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô như khung xe, các kết cấu bảo vệ, các bộ phận truyền động, v.v.
  • Máy bay: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay như khung thân máy bay, cánh máy bay, v.v.
  • Năng lượng: Thép Hình I198 Posco được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng như các cột, dầm, khung kết cấu của các dự án điện gió, điện mặt trời, v.v.
Tóm lại, Thép Hình I198 Posco là một sản phẩm thép đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến cơ khí, đóng tàu, ô tô, máy bay và năng lượng.

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I150 POSCO
THÉP HÌNH I200 POSCO
THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I298 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO


[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I198 Posco:
  • Quy cách : I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 198 mm.
  • Độ dầy bụng: 4.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 99mm
  • Độ dầy trung bình cánh: 7mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 18.2kg/mét.
  • Trọng lượng cây 6m: 109,2kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 218,4kg.

[/mota]

0979 919 080