icon icon

[chitiet]

Thép Hình I298 Posco là thép gì?

1. Định nghĩa thép hình I298 Posco:

Thép hình I298 Posco là loại thép hình dạng chữ I có kích thước tiêu chuẩn, được sản xuất bởi tập đoàn Posco - một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất của Hàn Quốc. Thép hình I298 Posco có độ dày, chiều cao và chiều rộng cụ thể để đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn khác nhau của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thép hình I298 Posco được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình cầu, tòa nhà cao tầng, nhà máy, các công trình dân dụng và công nghiệp khác. Với tính chất cơ lý ưu việt như độ bền cao, độ cứng và độ co giãn thấp, thép hình I298 Posco thường được sử dụng để chịu tải trọng trong các kết cấu xây dựng lớn. Ngoài ra, thép hình I298 Posco cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các thiết bị và máy móc công nghiệp, dụng cụ cầm tay và các sản phẩm khác yêu cầu tính chất cơ lý cao.

2. Thông số kỹ thuật thép hình I298 Posco:

  • Quy cách : I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 298 mm.
  • Độ dầy bụng: 5.5 mm.
  • Chiều rộng cánh: 149 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 8 mm.
  • Chiều dài cây: 12m.
  • Trọng Lượng: 32 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 192kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 384kg.

3. Dấu hiệu nhận biết thép hình I298 Posco:

Ký hiệu Chữ PS/ PY được nhập nổi trên cây thép.

Ký hiệu PS:

Ký hiệu PY:

4. Thép hình I298 Posco được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Thép hình I298 Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa Hàn Quốc, bao gồm:
  • Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
  • Tiêu Chuẩn Hàn Quốc: KS (Korean Standard)
  • Tiêu Chuẩn Quốc Gia: TCVN 7571-16:2017 (Vietnam Standard)
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM (American Society for Testing and Materials)
  • Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10025-2 (European Norms)

5. Thép hình I298 Posco có những loại mác thép nào?

Thép hình I298 Posco có thể có nhiều loại mác thép khác nhau tùy vào yêu cầu sử dụng cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường thép hình I298 Posco được sản xuất với các mác thép thông dụng như SS400, SM490, SN490 và nhiều mác thép khác phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN, v.v.

6. Thành phần hóa học của thép hình I298 Posco?

Thành phần hóa học của thép hình I298 Posco có thể khác nhau tùy theo loại mác thép cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, thép hình I298 Posco sẽ có thành phần hóa học gồm các chất sau:
  • Carbon (C): khoảng từ 0,14% đến 0,23%
  • Silicon (Si): khoảng từ 0,15% đến 0,50%
  • Manganese (Mn): khoảng từ 0,60% đến 1,50%
  • Phosphorus (P): tối đa 0,040%
  • Sulfur (S): tối đa 0,040%
Ngoài ra, thép hình I298 Posco còn có thể có một số chất phụ gia khác để tăng cường tính chất cơ lý và chịu lực của sản phẩm.

7. Tính chất cơ lý của thép hình I298 Posco?

Thép hình I298 Posco có các tính chất cơ lý sau:
  • Độ bền kéo: Khoảng từ 540 đến 720 MPa
  • Độ giãn dài: Từ 15% đến 25%
  • Độ cứng Brinell: Khoảng 160 đến 210 HB
  • Độ dẻo dai: Từ 40 đến 60 J
  • Độ co giãn: Khoảng 0,24 đến 0,29%
Các tính chất cơ lý này phụ thuộc vào loại mác thép và các quy trình sản xuất của Posco. Thép hình I298 Posco được sản xuất với quy trình nhiệt luyện chính xác để đảm bảo tính đồng đều và chất lượng cao.

8. Ứng dụng thép hình I298 Posco?

Thép hình I298 Posco thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng công trình như cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền, kết cấu nhà cao tầng, dầm cầu, cột cầu, cột điện, cột trụ, giàn giáo, và các công trình dân dụng khác. 
Ngoài ra, thép hình I298 Posco còn được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác như sản xuất ô tô, máy móc, đồ gỗ, đồ gia dụng và các sản phẩm công nghiệp khác.

XEM THÊM:

THÉP HÌNH I248 POSCO
THÉP HÌNH I250 POSCO
THÉP HÌNH I300 POSCO
THÉP HÌNH I346 POSCO
THÉP HÌNH I350 POSCO
THÉP HÌNH I396 POSCO

[/chitiet]

[thuonghieu] Posco [/thuonghieu]

[tinhtrang] Liên Hệ [/tinhtrang]

[giaban] Giá Bán: Liên Hệ [/giaban]

[mota]
Thông số kỹ thuật thép hình I298 Posco:
  • Quy cách : I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m.
  • Chiều cao bụng: 298 mm.
  • Độ dầy bụng: 5.5 mm.
  • Chiều rộng cánh: 149 mm.
  • Độ dầy trung bình cánh: 8 mm.
  • Chiều dài cây: 12m.
  • Trọng Lượng: 32 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 192kg.
  • Trọng lượng cây 12m: 384kg.

[/mota]

0977 303 449